DIỄN ĐÀN SUHOC
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

DIỄN ĐÀN SUHOC

Hãy làm những gì bạn chưa biết để biết những gì bạn chưa làm!
 
trang chuTrang ChínhPortalLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Similar topics
Latest topics
» Trung tâm Nhật ngữ Vijacen
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeFri Aug 24, 2012 9:26 pm by vijacen

» Khai giảng lớp luyện thi N2 và N3 tại Trung tâm Nhật Ngữ Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeFri Feb 10, 2012 7:04 pm by tuquynh

» Học tiếng Nhật - Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeWed Sep 21, 2011 2:51 am by tuquynh

» Học tiếng Nhật - Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeThu Aug 11, 2011 2:06 am by tuquynh

» Cung cấp, lắp đặt, thiết kế camera quan sat, bao dong, bao chay, camera ip
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeMon Jun 27, 2011 2:35 am by rongvanggroupvn

» Khai giảng lớp đàm thoại sơ trung cấp tại Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeThu Jun 16, 2011 2:18 am by tuquynh

» Tiếng Nhật online xu thế mới của thời đại- Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeThu Jun 16, 2011 2:14 am by tuquynh

» Kiếm tiền kiểu này hay và thiết thực nhỉ
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeMon Nov 29, 2010 3:29 am by tuquynh

» Tìm việc làm, tuyển dụng hãy đến với Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeMon Nov 29, 2010 3:27 am by tuquynh

» PHẢN XẠ NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC-p2 Học tiếng Nhật mới
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeMon Nov 29, 2010 3:26 am by tuquynh

» Lớp học tiếng Nhật miễn phí tại Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeMon Nov 29, 2010 3:25 am by tuquynh

» Học tiếng Nhật là niềm vui của bạn - Dạy tiếng Nhật là niềm tự hào của Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeWed Sep 01, 2010 12:33 am by tuquynh

» Khóa đàm thoại tiếng nhật mới tại Top Globis
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeTue Aug 31, 2010 11:40 pm by tuquynh

» Cảm nhận về chuyến thực tế chuyên môn ngoài Trường
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeTue Jul 20, 2010 7:12 pm by vodat

» Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2010 môn vật lí
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeSun Jul 18, 2010 7:37 pm by Admin

» Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeSun Jul 18, 2010 7:31 pm by Admin

» Hướng dẫn cách setup BIOS !
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeSun Jul 18, 2010 7:24 pm by Admin

» Nêu những nét chính tình hình bán đảo triều Tiên từ 1945 đến 2000 ?
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeTue Jun 22, 2010 8:09 am by Admin

» KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeTue May 25, 2010 8:12 am by antoni

» ĐỊNH HƯỚNG ÔN THI TNTHPT MÔN ĐỊA LÝ
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeSun May 16, 2010 6:25 pm by antoni

Navigation
 Portal
 Diễn Đàn
 Thành viên
 Lý lịch
 Trợ giúp
 Tìm kiếm
March 2024
MonTueWedThuFriSatSun
    123
45678910
11121314151617
18192021222324
25262728293031
CalendarCalendar
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 40 người, vào ngày Wed Aug 02, 2017 6:50 pm
Top posters
Admin
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
vodat
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
antoni
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
anhquan
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
quynhluu
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
tuquynh
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
hocthi
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
nganhoc
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
rongvanggroupvn
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
vijacen
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_lcapĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Voting_barĐề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Vote_rcap 
Tin nhanh
luot truy cap

 

 Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
minhanh-pl
minhanh-pl
Admin


Tổng số bài gửi : 91
Join date : 12/01/2010

Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Empty
Bài gửiTiêu đề: Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá   Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá I_icon_minitimeSun Jul 18, 2010 7:31 pm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.


Mã đề thi 168
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 2: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ.
Câu 4: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung.
Câu 5: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
Câu 7: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.
Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
. B. ns
2
np1
. C. ns
1
. D. ns
2
np2
.
Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua).
Câu 11: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH.
C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 14: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na.
Trang 1/3 - Mã đề thi 168 Câu 16: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 19: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 20: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.
Câu 21: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng). B. NaOH.
C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 22: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2CO3. B. CuSO4. C. CaCl2. D. KNO3.
Câu 26: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì.---------------------- B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0.
Câu 29: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.
Câu 30: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Câu 31: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K+
trong K2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 32: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Trang 2/3 - Mã đề thi 168 Câu 33: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO.
Câu 34: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 35: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
Câu 36: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +6. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 38: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2.
Câu 40: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3.
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.
Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 45: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+
+ 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl
-
. C. Cu → Cu2+
+ 2e. D. 2Cl
-
→ Cl2 + 2e.
Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 48: Cho (Zn o
E 2+
/Zn) = – 0,76V; (Sn o
E 2+
/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,62V. B. 0,90V. C. – 0,62V. D. – 0,90V.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 168
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá Logo_96-e1275801087789
Về Đầu Trang Go down
https://suhoc.forum-viet.com
 
Đề thi TNTHPT năm 2010 môn hoá
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Đề thi và đáp án TNTHPT các năm
» Tài liệu dùng cho ôn thi TNTHPT
» Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2010 môn vật lí

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
DIỄN ĐÀN SUHOC :: GÓC HỌC TẬP - TRAO ĐỔI :: Khoa học tự nhiên :: Hoá học-
Chuyển đến